Từ điển Thiều Chửu
憧 - sung/tráng
① Sung sung 憧憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung. ||② Ngu xuẩn. ||③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.

Từ điển Trần Văn Chánh
憧 - sung
① Mong mỏi, khao khát; ② Do dự, chập chờn. 【憧憧】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: 人影憧憧 Chập chờn bóng người; 樹影憧憧 Bóng cây thấp thoáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憧 - xung
Đầu óc không yên, ý nghĩ bất định.